TÁC ĐỘNG CỦA YẾU TỐ QUẢN LÍ ĐẾN KẾT QUẢ GIÁO DỤC KĨ NĂNG TỰ BẢO VỆ CHO TRẺ 5-6 TUỔI Ở CÁC TRƯỜNG MẦM NON CÔNG LẬP: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP TẠI HUYỆN HÓC MÔN, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nội dung chính của bài viết
Tóm tắt
Mục tiêu của bài báo này là xác định mức độ ảnh hưởng của các yếu tố quản lí đến kết quả giáo dục kĩ năng tự bảo vệ cho trẻ mẫu giáo 5–6 tuổi tại các trường mầm non. Phân tích được thực hiện dựa trên khảo sát 192 cán bộ quản lí và giáo viên đang công tác tại huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh. Bài báo sử dụng phương pháp kết hợp định tính và định lượng. Kết quả cho thấy có mối tương quan thuận ở mức khá giữa kết quả rèn luyện với bốn chức năng quản lí: lập kế hoạch, tổ chức thực hiện, chỉ đạo và kiểm tra việc thực hiện kế hoạch. Trong đó, lập kế hoạch và chỉ đạo thể hiện ảnh hưởng mạnh nhất với hệ số beta chuẩn hóa lần lượt là 0,263 và 0,188. Bài viết đề xuất hai giải pháp quản lí trọng tâm: (1) Cải thiện việc tổ chức kế hoạch giáo dục bằng cách làm rõ quy trình thực hiện, xác định rõ trách nhiệm của các bên liên quan và tăng cường phối hợp giữa nhà trường, gia đình và cộng đồng; (2) Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát thông qua việc sử dụng phần mềm quản lí, công cụ đánh giá đa dạng và các buổi phản hồi định kì. Các giải pháp này nhằm khắc phục hạn chế trong công tác quản lí và nâng cao hiệu quả giáo dục kĩ năng tự bảo vệ cho trẻ
mầm non.
Từ khóa
quản lí lớp học, học tập hợp tác, giáo dục đại học, lãnh đạo sinh viên, giảng viên đại học
Chi tiết bài viết
Tài liệu tham khảo
Campbell, C. (2019). The collaborative role of instructors and student leaders in creating a positive learning environment. International Journal of Student Leader, 11(1), 78-91.
Chen, R. (2017). The changing role of the instructor in the 21st century. International Journal of Teaching and Learning in Higher Education, 28(2), 223-234.
Creswell, J. W. (2018). Research design: qualitative, quantitative, and mixed-methods approach. Sage Publications.
Graham, C. R. (2018). The role of the instructor as mentor. Journal of College Teaching and Learning, 15(2), 117-126.
Grimm English. (n.d.). Lãnh đạo sinh viên tiếng Anh là gì? [Student leader]. Grimm. https://grimm.vn/tu-dien/lanh-dao-sinh-vien-tieng-anh-la-gi-student-leader
Nguyen, T. T. H., & Hoang, K. T. (2023). Application of cultural linguistics to a new model for humor in translation. International Research Journal of Innovations in Engineering and Technology, 6(10), 79–84.
Nguyen, T. T. H. (2020a). Tiếp cận giới từ “at, in, on” của một số sinh viên khối đại học không chuyên tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2008 [Approaching the use of the prepositions “at, in, on” by some non-specialized university students in Ho Chi Minh City in 2018]. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 18(2), 234–237.
Nguyen, T. T. H. (2020b). Tiếp cận giới từ tiếng Anh và các đơn vị tương đương trong tiếng Việt [Access to English prepositions and equivalent units in Vietnamese]. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 17(10), 1901-1909.
Nguyen, T. T. H. (2020c). Các giới từ định vị “at, in, on” trong tiếng Anh và việc đối dịch sang tiếng Việt qua khung tham chiếu định vị [The locating prepositions "at, in, on" in English and the translation into Vietnamese through the locating reference frame]. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 17(1), 73-81.
Nguyen, T. T. H. (2021). Locative prepositions “at, in, on” and translation to Vietnamese through frameworks. International Journal of Scientific & Engineering Research, 3(12), 10-15.
Nguyen, T. T. H. (2022). Locative prepositions “at, in, on” and translation to Vietnamese representational meaning. International Journal of Scientific & Engineering Research, 13(3), 91-102.
Nguyen, T. T. H. (2023a). Animate your communicative class & engage your students with fun facts. International Journal of Advanced Multidisciplinary Research and Studies, 3(6), 835-840.
Nguyen, T. T. H. (2023b). Advantages and disadvantages of online classes according to some authors. International Journal of Advanced Multidisciplinary Research and Studies, 3(1), 754-756.
Nguyen, T. T. H. (2023c). Analyze the two main characteristics of Vietnamese women through cultural language. International Journal of Advanced Multidisciplinary Research and Studies, 3(5), 119-123.
Nguyen, T. T. H. (2023d). Technology tools for disabled online learners. International Journal of Advanced Multidisciplinary Research and Studies, 3(6), 835-840.
Nguyen, T. T. H. (2024a). Examining the Issues of English-Speaking Skills that University EFL Learners Face. International Journal of Advanced Multidisciplinary Research and Studies, 4(2), 36-40.
Nguyen, T. T. H. (2024b). Addressing core values in professional development in the context of English language teaching: A case study. International Journal of Advanced Multidisciplinary Research and Studies, 4(1), 214-218.
Nguyen, T. T. H. (2024d). Intervention Development for Self-Regulated Writing among English Learners: A single-case design study. International Journal of Advanced Multidisciplinary Research and Studies, 4(3), 1399-1410.
Nguyen, X. H., Le, T. T., Do, D. K., Hoang, Q. N., & Nguyen, T. T. H. (2024c). Students’ attitudes toward utilizing AI-based technologies to improve their speaking proficiency. Scientific Journal of Ho Chi Minh City University of Education, 2734-9918.
Smith, M. (2020). Professional development for instructors and student leaders: Enhancing their roles in the modern university. Journal of Teaching and Learning in Higher Education, 31(4),
512-525.