Lê , T. M. H. (2019). ASQ - bộ công cụ sàng lọc, phát hiện và can thiệp sớm trẻ có nhu cầu giáo dục đặc biệt. HCMUE Journal of Science, 31, 218. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1141(2011)
Nguyễn , T. H. N. (2019). Cơ chế tâm lí của quá trình hình thành sự định hướng trong không gian cho trẻ lứa tuổi mầm non. HCMUE Journal of Science, 31, 234. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1142(2011)
Huỳnh , C. B. (2019). Giáo dục chính trị, tư tưởng, đạo đức và lối sống cho sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trong thời kì hội nhập và phát triển. HCMUE Journal of Science, 31, 51. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1143(2011)
Nguyễn , T. Y. N. (2019). Giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tài chính theo hướng tự chủ, tự chịu trách nhiệm tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 31, 192. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1144(2011)
Trần , A. D. (2019). Giảng dạy Toán nâng cao bậc trung học phổ thông ở Hoa Kì nhìn từ quan điểm đổi mới giáo dục ở Việt Nam. HCMUE Journal of Science, 31, 112. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1146(2011)
Trịnh , S. (2019). Hợp tác đào tạo với nước ngoài, nhìn từ Khoa Ngữ văn. HCMUE Journal of Science, 31, 47. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1147(2011)
Đoàn , V. Đ. (2019). Một số quan điểm về đạo đức, lối sống của sinh viên Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 31, 58. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1149(2011)
Lê , T. B. C. (2019). Nghiên cứu cách tiếp cận phát triển kĩ năng tư duy cho học sinh khuyết tật trí tuệ nhẹ và vừa bậc tiểu học. HCMUE Journal of Science, 31, 227. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1151(2011)
Claude , C., & Lê , T. H. C. (2019). Những đóng góp của thuyết nhân học đối với việc phân tích giờ học trên lớp. HCMUE Journal of Science, 31, 8. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1152(2011)
Phan , Đ. C. T. (2019). Nhiệm vụ, thách thức của giáo viên, học sinh Việt Nam trong dạy học theo dự án. HCMUE Journal of Science, 31, 145. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1153(2011)
Trang , T. L., & Nguyễn , T. K. (2019). Hướng dẫn sử dụng phần mềm Lecturemaker trong thiết kế bài giảng điện tử môn Hóa học. HCMUE Journal of Science, 31, 240. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1317(2011)
Trần , V. H. (2019). Phát triển và quản lí liên kết học thuật Việt - Mĩ. HCMUE Journal of Science, 31, 29. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1726(2011)
Nguyễn , T. K. L. (2019). Phương pháp dự án và ưu thế vận dụng vào dạy học Địa lí 12, trung học phổ thông. HCMUE Journal of Science, 31, 137. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1727(2011)
Nguyễn , K. D. (2019). Quản lí nhà nước và mức độ tự chủ của các cơ sở giáo dục đào tạo qua kết quả khảo sát. HCMUE Journal of Science, 31, 210. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1728(2011)
Huỳnh , P. D. P. (2019). Sử dụng cartogram phục vụ giảng dạy và học tập cho sinh viên chuyên ngành địa lí. HCMUE Journal of Science, 31, 245. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1730(2011)
Hoa , Á. T. (2019). Sử dụng câu hỏi kết thúc mở kích thích học sinh giao tiếp toán học. HCMUE Journal of Science, 31, 121. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1731(2011)
Nguyễn , V. K. (2019). Tìm hiểu về hoạt động nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2006-2010. HCMUE Journal of Science, 31, 158. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1732(2011)
Phạm , T. X. T. (2019). Tích hợp giáo dục môi trường qua môn Địa lí Đô thị. HCMUE Journal of Science, 31, 132. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1733(2011)
Ngô , M. O. (2019). Từ nghiên cứu lịch sử giáo dục phương Tây nghĩ về triết lí giáo dục Việt Nam. HCMUE Journal of Science, 31, 179. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1734(2011)
Vương , V. C. (2019). Tự đánh giá khả năng học tiếng Anh của học sinh ở một số trường trung học cơ sở công lập quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 31, 152. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1735(2011)
Mai , M. H. (2019). Thử nghiệm nâng cao nhận thức của học sinh trung học phổ thông tại Thành phố Hồ Chí Minh về hành vi nghiện game online. HCMUE Journal of Science, 31, 202. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1736(2011)
Đào , T. M. T. (2019). Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học của giáo viên mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 31, 102. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1737(2011)
Đinh , T. T., & Triệu , T. Đ. (2019). Thực trạng chuẩn bị biểu tượng số cho trẻ mẫu giáo lớn (5-6 tuổi) vào học Toán ở lớp 1 của một số trường mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 31, 94. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1738(2011)
Lê , Q. C. (2019). Thư viện đại học và việc đổi mới phương pháp học tập của sinh viên. HCMUE Journal of Science, 31, 22. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1739(2011)
Nguyen , N. V. (2019). Understanding english idioms from the conceptual metaphor theory of cognitive linguistics. HCMUE Journal of Science, 31, 76. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1741(2011)
Trần , T. H. (2019). Xây dựng hệ thống bài tập thực hành môn Giáo dục học phổ thông theo chương trình đào tạo tín chỉ ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 31, 167. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1742(2011)
Huỳnh , V. S. (2019). Xu hướng chọn nghề nghiệp của học sinh cuối cấp trung học cơ sở và học sinh trung học phổ thông tỉnh Bình Dương hiện nay. HCMUE Journal of Science, 31, 125. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1743(2011)
Hoàng , T. N. H., Nguyễn , T. T. H., & Bùi , T. K. T. (2019). Đánh giá hệ thống tài liệu quản lí đào tạo sau đại học theo bộ tiêu chuẩn chất lượng ISO 9001:2000. HCMUE Journal of Science, 31, 65. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1744(2011)
Nguyễn , K. H. (2019). Đổi mới căn bản, toàn diện nền giáo dục Việt Nam” nhìn từ góc độ trường học. HCMUE Journal of Science, 31, 3. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.31.1745(2011)