Ngô , T. L., & Ngô , X. Q. (2019). Áp dụng chỉ số sinh trưởng (MI) của Tuyến trùng (Nematoda) để đánh giá chất lượng nước theo mùa ở khe Đôi và kênh nước thải nuôi tôm tại Cần Giờ, TP Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 51, 37. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.246(2013)
Ngo , X. Q. (2019). Biodiversity of littoral macroinvertebrates in the Mekong River. HCMUE Journal of Science, 51, 16. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.247(2013)
Nguyễn , T. T. H., Trần , A. H., Nguyễn , T. T. G., & Trần , T. P. D. (2019). Khảo sát khả năng tích tụ Cadmium trên cá Ngựa vằn - Danio rerio (Hamilton, 1822). HCMUE Journal of Science, 51, 90. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.248(2013)
Nguyễn , N. H., & Bùi , V. L. (2019). Khảo sát một số môi trường ra hoa in vitro ở thuốc lá (Nicotiana tabacum L.cv Samsun). HCMUE Journal of Science, 51, 100. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.249(2013)
Phạm , T. L., & Trần , T. T. (2019). Nghiên cứu các điều kiện nuôi cấy để thu nhận chế phẩm enzyme chitinase thô từ chủng Trichoderma sp. HCMUE Journal of Science, 51, 117. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.250(2013)
Hoàng , Đ. T., Huỳnh , Đ. C., & Dương , T. Đ. (2019). Nghiên cứu sự phụ thuộc cường độ chùm tia gamma tán xạ ngược vào thể tích tán xạ bằng phương pháp Monte Carlo. HCMUE Journal of Science, 51, 138. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.251(2013)
Hoàng , T. N., & Võ , T. T. (2019). Nguồn tài nguyên Lưỡng cư, Bò sát ở tỉnh Tiền Giang. HCMUE Journal of Science, 51, 81. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.252(2013)
Hoàng , T. H., & Nguyễn , N. P. (2019). Phân lập và tuyển chọn chủng xạ khuẩn từ rừng ngập mặn Cần Giờ kháng nấm Fusarium sp. HCMUE Journal of Science, 51, 59. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1942(2013)
Nguyễn , T. P., & Trần , T. T. (2019). Phân lập, tuyển chọn chủng Bacillus thuringiensis từ rừng ngập mặn Cần Giờ có hoạt tính diệt sâu. HCMUE Journal of Science, 51, 49. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1943(2013)
Trịnh , L. H. (2019). Phương pháp phân tích thành phần chính trong xác định sự phân bố khoáng vật sét, oxit sắt bằng tư liệu ảnh vệ tinh LANDSAT. HCMUE Journal of Science, 51, 148. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1944(2013)
Trần , P. D., Tutukina , N. M., & Marsakov , I. K. (2019). Quá trình kích hoạt cục bộ đồng và hợp kim -đồng thau trong môi trường kiềm. HCMUE Journal of Science, 51, 158. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1945(2013)
Đoàn , P. N. N. (2019). Sử dụng chất Phenyl phosphorodimidate và N-(n-butyl)thiophosphoric-triamide ức chế hoạt tính enzyme urease nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng phân urê bón cho lúa (Oryza sativa L.). HCMUE Journal of Science, 51, 110. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1946(2013)
Tran , T. M. D., & Doan , L. M. H. (2019). Screening Bacillus strains for antagonistic activity against Fusarium sp. and Phytophthora palmivora causing diseases in corn (Zea mays L.). HCMUE Journal of Science, 51, 29. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1947(2013)
Phạm , V. N., Nguyễn , T. T. T., & Đinh , Q. H. (2019). Thành phần loài thực vật nhập cư ở Khu dự trữ Sinh quyển rừng ngập mặn Cần Giờ. HCMUE Journal of Science, 51, 189. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1949(2013)
Nguyễn , A. S., Phạm , Đ. K., & Nguyễn , Đ. H. (2019). Xác định thời gian bán rã, độ rộng mức và hàm lực dịch chuyển E1 của 49Ti bằng phản ứng 48Ti(n, 2)49Ti. HCMUE Journal of Science, 51, 130. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1951(2013)
Tống , X. T., & Cao , H. Đ. (2019). Xây dựng cơ sở dữ liệu về các loài cá biển ở Vũng Tàu. HCMUE Journal of Science, 51, 72. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1952(2013)
Nguyễn , G. T. A., Trần , T. B., Nguyễn , N. T., & Phan , T. V. (2019). Xây dựng, so sánh hai mô hình dữ liệu của ứng dụng quản lí lịch sử biến động các thửa đất. HCMUE Journal of Science, 51, 178. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.51.1953(2013)