Nguyễn , A. T., & Châu , H. D. (2019). Ảnh hưởng của điều kiện kết tủa và hàm lượng cobalt pha tạp đến các đặc trưng cấu trúc của vật liệu nano ferrite perovskite yttrium. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 5. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.106(2018)
Huỳnh , Q. T., Dương , T. H., & Phạm , Đ. D. (2019). Tổng hợp một số dẫn xuất ester của protocetraric acid. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 13. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2280(2018)
Nguyễn , V. Q. (2019). Tổng hợp và xác định cấu trúc của hợp chất 2-(4-methylbenzyliden)imino-2-deoxy-1,3,4,5-tetra-o-acetyl--d-glucopyranose. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 22. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2281(2018)
Phạm , K. Đ. (2019). Đánh đông latex cao su thiên nhiên bằng poly(diallyl dimethyl ammonium chloride). Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 30. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2286(2018)
Phạm , N. T. V. (2019). Trạng thái cơ bản của ion phân tử hydro trong điện trường tĩnh. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 37. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2283(2018)
Phan , T. N. L. (2019). Trích xuất thông tin dao động hạt nhân từ phổ sóng điều hòa bậc cao của ion phân tử bất đối xứng khi tương tác với laser hồng ngoại sóng trung. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 47. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2282(2018)
Lê , T. C. T. (2019). Tính phổ sóng điều hòa bậc cao của phân tử CO tương tác với laser hồng ngoại sóng trung bằng phương pháp TDSE. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 55. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2279(2018)
Nguyễn , P. D. A., & Hoàng , Đ. N. T. (2019). Phương pháp đại số cho nguyên tử heli hai chiều. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 64. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2277(2018)
Nguyễn , T. H., & Phạm , Á. L. (2019). Sự hội tụ của dãy lặp Ishikawa đến điểm bất động của ánh xạ đơn điệu thỏa mãn điều kiện trong không gian Banach sắp thứ tự. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 76. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2278(2018)
Ngô , T. P. (2019). Khảo sát tính chất số cơ sở bất biến của đại số đường đi Leavitt trên một số lớp đồ thị hữu hạn. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 89. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.110(2018)
Võ , D. N., & Nguyễn , T. B. N. (2019). Đánh giá một số phương pháp biểu diễn đặc trưng cho bài toán tái nhận dạng nhân vật. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 97. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2285(2018)
Hà , T. H. (2019). Ứng dụng ảnh viễn thám độ phân giải không gian cao trong phát hiện thay đổi kích thước hình học mặt đường bộ, thí điểm tại một số khu vực dọc Quốc lộ 6 thuộc tỉnh Hòa Bình. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 107. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.108(2018)
Phạm , V. N. (2019). Nghiên cứu hoạt tính kháng khuẩn của loài Gai ma vương (Tribulus terrestris L.) ở vùng đất cát tỉnh Bình Thuận. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 118. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.112(2018)
Nguyễn , M. H. (2019). Khảo sát ảnh hưởng của khối lượng phân tử chitosan đến sự hình thành phức hợp nano với curcumin. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 130. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.109(2018)
Đỗ , T. T. D. (2019). Phân lập và tuyển chọn một số chủng vi nấm có khả năng kí sinh tiêu diệt ấu trùng ve sầu gây hại cà phê. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 139. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2275(2018)
Nguyễn , N. H. (2019). Phân tích trình tự vùng ITS của một số loài Hoàng thảo Thủy tiên. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 149. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2276(2018)
Nguyễn , Đ. H. (2019). Khảo sát độ mặn của nước mặt và nước lỗ rỗng trong một số thảm thực vật ngập mặn ven sông Tiền, tỉnh Tiền Giang. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 156. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.111(2018)
Nguyễn , Đ. K. (2019). Ứng dụng chế phẩm bacteriocin để kiểm soát vi sinh vật gây bệnh trên rau xà lách ăn sống. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 170. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.107(2018)
Võ , H. T. (2019). Tăng trưởng và khả năng chống oxy hóa của Dunaliella salina dưới điều kiện ức chế ánh sáng. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 179. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2284(2018)
Lương , T. N. (2019). Đề xuất giải pháp cải tiến mô hình thực thể quan hệ (er) để biểu diễn cơ sở dữ liệu quan hệ phân tán. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 15(6), 191. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.15.6.2287(2018)