Hồ , S. A. (2019). Bước đầu vận dụng đối sánh trong giáo dục để so sánh bảy trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 120. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).716(2015)
Nguyen , N. V. (2019). Cognitive processing of english idioms and implications for language teaching. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 51. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).717(2015)
Đào , T. V. A., & Nguyễn H. T. (2019). Giải pháp đổi mới nội dung, hình thức giáo dục hướng nghiệp cho học sinh trung học theo định hướng phân luồng học tập và chọn nghề. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 13. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).718(2015)
Trần , N. N. H. (2019). Hiệu quả của cách tiếp cận giáo dục ngôn ngữ cân bằng trong việc hướng dẫn trẻ làm quen chữ viết. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 168. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).719(2015)
Dao , T. H. H., Hans-Jürgen , B., & Nguyen , M. Q. (2019). Integrated natural science as a school subject. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 158. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).720(2015)
Nguyễn , K. D., & Nguyễn , T. T. V. (2019). Mô hình quản lí hoạt động dạy học tại Trường iSchool Long An. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 144. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).721(2015)
Lâm , T. M., & Huỳnh , T. P. (2019). Mối liên hệ giữa trò chơi vận động và kĩ năng làm việc nhóm. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 185. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).722(2015)
Lê , T. L., & Lương , T. V. (2019). Một số biện pháp phát triển năng lực tổ chức hoạt động giáo dục cho sinh viên ngành sư phạm Địa lí Trường Đại học Quy Nhơn. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 69. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).723(2015)
Nguyễn , T. H. (2019). Một số giải pháp về dạy đọc trong quá trình dạy học ngữ văn ở trường phổ thông. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 35. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).724(2015)
Trần , H. T. (2019). Một số giải pháp đảm bảo chất lượng học phần thực hành nghiệp vụ sư phạm ở khối trường đại học sư phạm. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 178. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).725(2015)
Nguyễn , T. T. (2019). Một số kiểu bài tập ngôn ngữ văn chương dùng cho sinh viên ngữ văn và các khối ngành liên quan. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 39. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).726(2015)
Vũ , T. H. (2019). Nhận thức của học viên về khả năng hình thành các phẩm chất tâm lí qua chương trình học tập và rèn luyện tại Trường Cao đẳng Cảnh sát Nhân dân. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 112. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).727(2015)
Phạm , T. L. P. (2019). Xu hướng tài trợ giáo dục đại học và vai trò của nhà nước trong dẫn dắt hệ thống. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 21. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1484(2015)
Huỳnh , L. A. C. (2019). Quản lí sự phối hợp giữa giáo viên và cha mẹ học sinh trong hoạt động giáo dục kĩ năng sống cho học sinh tiểu học ở TP Hồ Chí Minh. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 101. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1485(2015)
Trần , T. T. M., & Nguyễn , N. D. (2019). Rối loạn lo âu của sinh viên một số trường sư phạm tại TP Hồ Chí Minh. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 90. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1486(2015)
Tran , V. D. (2019). School environment factors as predictors for teachers’ teaching competencies and job satisfaction. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 151. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1487(2015)
Đoàn , V. Đ. (2019). Tự đánh giá về lo lắng của sinh viên Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh trong quá trình học tập theo hệ thống tín chỉ. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 82. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1488(2015)
Nguyễn , C. H. (2019). Thực trạng chất lượng đội ngũ cố vấn học tập ở Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 135. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1489(2015)
Nguyễn , K. H., & Huỳnh , V. S. (2019). Thực trạng năng lực hướng nghiệp của đội ngũ giáo viên bộ môn ở trường trung học phổ thông tại TP Hồ Chí Minh. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 5. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1490(2015)
Huỳnh , P. D. P. (2019). Xây dựng bộ tư liệu cartograms phục vụ dạy học phần địa lí kinh tế - xã hội chương trình lớp 10. Ho Chi Minh City University of Education Journal of Science, 11(77), 192. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.11(77).1491(2015)