Nguyen , T. T., Bach , L. T., & Ho , T. P. (2019). An evaluation of the efl english coursebook “American English file Multipack 2A & 2B”. HCMUE Journal of Science, 45, 105. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.910(2013)
Tưởng P. N., & Nhữ T. P. L. (2019). Cần thận trọng khi dùng bản đồ giáo khoa lịch sử lấy từ mạng internet. HCMUE Journal of Science, 45, 165. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.911(2013)
Bùi M. H. (2019). Chuẩn chương trình cốt lõi của Mĩ và một số liên hệ với việc đổi mới chương trình Ngữ văn ở Việt Nam. HCMUE Journal of Science, 45, 40. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.912(2013)
Đỗ H. K. (2019). Khảo sát thực trạng hứng thú học tiếng Anh của học sinh lớp 5 tại một số trường tiểu học ở thị xã Thuận An tỉnh Bình Dương. HCMUE Journal of Science, 45, 119. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.913(2013)
Đỗ Đ. T., Hồ V. B., & Lê , C. L. (2019). Một số công tác chuẩn bị cho một trường đại học tham gia xếp hạng trên Webometrics. HCMUE Journal of Science, 45, 194. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.914(2013)
Nguyễn , T. T. M. (2019). Một số hình thức và biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng sách giáo khoa trong dạy học Hóa học ở trường trung học phổ thông. HCMUE Journal of Science, 45, 25. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.915(2013)
Nguyễn , T. N. (2019). Nghiên cứu một đồ án dạy học các hàm số tuần hoàn bằng mô hình hóa trong môi trường hình học động (phần 1). HCMUE Journal of Science, 45, 5. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.916(2013)
Hồ V. L. (2019). Quy trình xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm kiến thức học phần Giáo dục học đại cương theo chương trình đào tạo tín chỉ ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. HCMUE Journal of Science, 45, 51. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1872(2013)
Le , T. B. T. (2019). Some issues solutions in managing and evaluating students’ teamwork at foreign trade university, ho chi minh city campus. HCMUE Journal of Science, 45, 125. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1873(2013)
Đoàn T. T. P. (2019). Tình hình học tập học phần Giáo dục vì sự phát triển bền vững thông qua hoạt động ngoại khóa của sinh viên năm thứ 4 Khoa Địa lí Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. HCMUE Journal of Science, 45, 158. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1874(2013)
Huỳnh P. D. P., Nguyễn V. L., Trần T. L., & Phạm Đ. V. T. (2019). Thành lập cartogram phục vụ giáo dục thiên tai trong chương trình Địa lí trung học phổ thông. HCMUE Journal of Science, 45, 173. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1875(2013)
Huỳnh V. S., & Nguyễn T. N. (2019). Thực nghiệm nâng cao nhận thức về áp lực tâm lí và cách ứng phó với áp lực tâm lí cho trẻ lao động sớm. HCMUE Journal of Science, 45, 34. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1876(2013)
Nguyễn , V. K. (2019). Thực trạng ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lí hoạt động nghiên cứu khoa học tại Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2008-2012. HCMUE Journal of Science, 45, 99. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1877(2013)
Đỗ T. H. (2019). Thực trạng công tác quản lí đội ngũ giáo viên các trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. HCMUE Journal of Science, 45, 78. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1878(2013)
Đoàn V. Đ. (2019). Thực trạng khó khăn của sinh viên học kì 3 Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh trong quá trình học tập theo hệ thống tín chỉ. HCMUE Journal of Science, 45, 62. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1879(2013)
Võ T. L. (2019). Thực trạng kĩ năng dạy vẽ của giáo viên ở một số trường mầm non tại Thành phố Hồ Chí Minh hiện nay. HCMUE Journal of Science, 45, 189. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1880(2013)
Nguyễn , T. N. (2019). Vấn đề nhà giáo trong bối cảnh đổi mới căn bản và toàn diện nền giáo dục Việt Nam hiện nay. HCMUE Journal of Science, 45, 88. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1881(2013)
Nguyễn , G. K. (2019). Đa dạng hóa các hình thức đào tạo và loại hình trường lớp – một hiện thực sinh động của xã hội hóa giáo dục ở Thành phố Hồ Chí Minh (1996 – 2010). HCMUE Journal of Science, 45, 148. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1882(2013)
Nguyễn , T. C. M. (2019). Đánh giá của cán bộ quản lí về hiệu quả biện pháp quản lí giáo dục đạo đức học sinh tại một số trường trung học phổ thông tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. HCMUE Journal of Science, 45, 141. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1883(2013)
Lê , Q. C. (2019). Đầu tư cho thư viện đại học – đầu tư cho giáo dục góp phần nâng cao chất lượng đào tạo và nghiên cứu khoa học. HCMUE Journal of Science, 45, 71. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1884(2013)
Trần D. Q. H. (2019). Đề xuất một số phương án tổ chức hoạt động dạy nói thành đoạn – bài trong tiết Tập làm văn nói ở tiểu học. HCMUE Journal of Science, 45, 181. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1885(2013)
Đào H. N. (2019). Đồ án didactic – một nghiên cứu thực nghiệm về dạy học phân phối chuẩn trong kiểm định giả thuyết thống kê. HCMUE Journal of Science, 45, 14. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1886(2013)
Nguyễn , T. T. T. (2019). Đổi mới dạy học văn học nước ngoài cho sinh viên ngành giáo dục tiểu học theo hướng tích hợp. HCMUE Journal of Science, 45, 132. https://doi.org/10.54607/hcmue.js.0.45.1887(2013)